Biệt thự Rauzy- Dinh 2
Biệt thự Rauzy- Dinh 2
BT. CADASA- 13 căn biệt thự này đều nằm trên tuyến đường Trần Hưng Đạo.
THĐ 14
THĐ 16
THĐ 16- Nhà gỗ phía sau.
THĐ 28
THĐ 28 --------------------------------
Biệt thự Đà Lạt
Sưu tầm từ Internet
STT
|
Biển
số - Đường phố
|
Nhà
|
Diện
tích đất (m2)
|
Đơn
vị sử dụng
|
Ghi
chú
|
|
DTSD
(m2)
|
DTXD
(m2)
|
|||||
01
|
Dinh
I – Số 01 Trần Quang Diệu
|
1.669
|
711,90
|
140.403
|
Cty
Cổ phần Hoàn Cầu
|
Dinh
Bảo Đại cũ
|
02
|
Dinh
II – Số 01 Khởi Nghĩa Bắc Sơn ( Số cũ 12 Trần Hưng Đạo)
|
1.238
|
720
|
82.160
|
Nhà
khách UBND tỉnh
|
Dinh
toàn quyền cũ
|
03
|
Dinh
III - Số 01 Triệu Việt Vương
|
873
|
436
|
108.853,7
|
VP
Tỉnh ủy
|
Dinh
Bảo Đại cũ
|
04
|
Dinh NHH- 04
Hùng Vương
|
731
|
586
|
27.140
|
Bảo
tàng tỉnh lâm Đồng
|
Dinh
Nguyễn Hữu Hào cũ
|
05
|
Dinh TT 01
Lý Tự trọng
|
1.265
|
455
|
20.538
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du Lịch
|
Dinh
tỉnh trưởng cũ
|
Tổng số: 05 dinh thự
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH SÁCH BIỆT THỰ THUỘC SỞ HỮU NHÀ
NƯỚC THUỘC NHÓM 2
STT
|
Biển
số - Đường phố
|
Nhà
|
Diện
tích đất (m2)
|
Đơn
vị sử dụng
|
Ghi
chú
|
|
DTSD
(m2)
|
DTXD
(m2)
|
|||||
01
|
09
Lê Hồng Phong
|
1.046
|
491
|
1.010
|
Đảng
ủy khối các Doanh nghiệp tỉnh
|
Đã
cải tạo mở rộng phù hợp kiến trúc cũ
|
02
|
15
Lê Hồng Phong
|
325
|
182
|
1.516
|
Báo
Nhân dân
|
Đã
sửa chữa phục chế lại
|
03
|
19
Lê Hồng Phong
|
942
|
492
|
1.416
|
Đảng
ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
Đã
cải tạo mở rộng phù hợp kiến trúc cũ
|
04
|
23
Lê Hồng Phong
|
415
|
258
|
2.026
|
Thu
hồi đấu giá
|
Nhà
làm việc XD mới phía sau; cho phép XD hoặc cải tạo lại
|
05
|
08
Pasteur
|
377
|
246
|
2.924
|
Câu
lạc bộ hưu trí
|
|
06
|
16
Pasteur
|
265
|
82,70
|
2.126,9
|
C.
Ty TNHH Áo cưới thời trang Thanh Hằng
|
TTQLN
đã bàn giao cho nhà đầu tư
|
07
|
22
Pasteur
|
1.596
|
899
|
3.105
|
Quỹ
đầu tư và phát triển
|
Nhà
làm việc xây dựng mới phía sau
|
08
|
33
Pasteur
|
247
|
153
|
2.565
|
Phòng
Thi hành án tỉnh
|
Đã
sửa chữa, cải tạo lại
|
09
|
08
Huỳnh Thúc Kháng
|
380
|
129,60
|
2.475,22
|
C.
Ty TNHH Hoa Phượng Đỏ
|
TTQLN
đang triển khai thu hồi
|
10
|
02
Nguyễn Viết Xuân
|
299
|
418,00
|
2.500
|
Viện
Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
|
11
|
06
Nguyễn Viết Xuân
|
445
|
253
|
4.111
|
Đã
bàn giao cho nhà đầu tư
|
|
12
|
22
Nguyễn Viết Xuân
|
332
|
296,20
|
2.236
|
C.
Ty cổ phần PICENZA
|
TTQLN
đã bàn giao cho nhà đầu tư
|
13
|
63
Hồ Tùng Mậu (Số cũ 02)
|
192
|
110,00
|
1.050
|
Vietnam
Airlines thuê
|
|
14
|
06
Hoàng Văn Thụ
|
465
|
160,04
|
1.432
|
C.
Ty Pháp Việt
|
TTQLN
đã bàn giao cho nhà đầu tư
|
15
|
10
Hoàng Văn Thụ
|
259
|
97,39
|
405
|
TT
QLN quản lý
|
TTQLN
đã bàn giao cho nhà đầu tư
|
16
|
01
Cô Giang
|
194
|
391,61
|
1.775,97
|
C.
Ty TNHH DIDAMA thuê
|
TTQLN
đã bàn giao cho nhà đầu tư
|
17
|
03
Cô Giang
|
187
|
170,50
|
1.427,85
|
C.
Ty TNHH DIDAMA thuê
|
TTQLN
đã bàn giao cho nhà đầu tư
|
18
|
05
Cô Giang
|
241
|
199,42
|
3.615,1
|
C.
Ty TNHH DIDAMA thuê
|
TTQLN
đã bàn giao cho nhà đầu tư
|
19
|
07
Cô Giang
|
228
|
189,52
|
1.488,04
|
C.
Ty TNHH DIDAMA thuê
|
TTQLN
đã bàn giao cho nhà đầu tư
|
20
|
03
Hùng Vương
|
268
|
146
|
1.776
|
Đang
thu hồi cho thuê
|
|
21
|
15
Hùng Vương
|
495
|
300,00
|
1.987
|
Văn
phòng đại diện trường Đại Học Bách khoa tại Đà Lạt thuê
|
|
22
|
21
Hùng Vương
|
176
|
143,44
|
1.468
|
Công
ty cổ phần Đasar
|
TTQLN
đã bàn giao cho nhà đầu tư
|
23
|
27
Hùng Vương
|
183
|
120
|
1.021
|
Hội
Luật gia Lâm Đồng
|
|
24
|
41
Hùng Vương
|
355
|
186
|
2.486
|
Ngân
hàng Chính sách XH
|
|
25
|
44
Hùng Vương
|
238
|
165
|
2.940
|
Công
ty Thái Bảo thuê
|
|
26
|
61
Hùng Vương
|
329
|
236
|
4.763,28
|
Làng
trẻ em LĐ (SOS)
|
|
27
|
3C
Trần Hưng Đạo
|
175
|
171,37
|
1.112
|
BQL
rừng Bidoup Núi Bà
|
Biệt
thự trong Khu bảo tồn kiến trúc
|
28
|
05E
Trần Hưng Đạo
|
255
|
162
|
6.789
|
Hội
nhà báo tỉnh Lâm Đồng
|
Khu
bảo tồn kiến trúc
|
29
|
05
Trần Hưng Đạo
|
318
|
206
|
2.300
|
Cty
Én Việt
|
Khu
bảo tồn kiến trúc - TTQLN đã bàn giao cho nhà đầu tư
|
30
|
07
Trần Hưng Đạo
|
504,70
|
263,1
|
3.907
|
Công
ty TNHH Khải Đức
|
Khu
bảo tồn kiến trúc
|
31
|
11
Trần Hưng Đạo
|
295
|
336,59
|
3.200
|
TT
QLN Đà Lạt
|
Khu
bảo tồn kiến trúc
|
32
|
14
Trần Hưng Đạo
|
460
|
241
|
3.485
|
Công
ty CADASA
|
Khu
bảo tồn kiến trúc
|
33
|
15
Trần Hưng Đạo
|
410
|
212
|
5.145
|
Công
ty CADASA
|
Khu
bảo tồn kiến trúc
|
34
|
16
Trần Hưng Đạo
|
840
|
422
|
3.105
|
Công
ty CADASA
|
Khu
bảo tồn kiến trúc
|
35
|
18
Trần Hưng Đạo
|
370
|
195
|
3.260
|
Công
ty CADASA
|
Khu
bảo tồn kiến trúc
|
36
|
20
Trần Hưng Đạo
|
650
|
331
|
4.595
|
Công
ty CADASA
|
Khu
bảo tồn kiến trúc
|
37
|
21
Trần Hưng Đạo
|
340
|
177
|
885
|
Công
ty CADASA
|
Khu
bảo tồn kiến trúc
|
38
|
22
Trần Hưng Đạo
|
1.100
|
593
|
6.263
|
Công
ty CADASA
|
Khu
bảo tồn kiến trúc
|
39
|
23
Trần Hưng Đạo
|
480
|
247
|
7.167
|
Công
ty CADASA
|
Khu
bảo tồn kiến trúc
|
40
|
25
Trần Hưng Đạo
|
300
|
156
|
7.297
|
Công
ty CADASA
|
Khu
bảo tồn kiến trúc
|
41
|
26
Trần Hưng Đạo
|
830
|
241
|
6.125
|
Công
ty CADASA
|
Khu
bảo tồn kiến trúc
|
42
|
27A
và 27 B Trần Hưng Đạo
|
362
|
145
|
5.268,2
|
C.
Ty TNHH Khu nghỉ Mát Đà Lạt
|
Khu
bảo tồn kiến trúc - Diện tích chung
27A+ 27B
|
43
|
29
Trần Hưng Đạo
|
710
|
369
|
2.395
|
Công
ty CADASA
|
Khu
bảo tồn kiến trúc
|
44
|
31
Trần Hưng Đạo
|
430
|
227
|
3.076
|
Công
ty CADASA
|
Khu
bảo tồn kiến trúc
|
45
|
33
Trần Hưng Đạo
|
400
|
206
|
3.675
|
Công
ty CADASA
|
Khu
bảo tồn kiến trúc
|
46
|
35
Trần Hưng Đạo
|
2.285
|
1.862
|
4.982
|
Trung
tâm thuộc Sở KH & Công nghệ
|
Khu
bảo tồn kiến trúc. Khối nhà sau cho phép cải tạo
|
47
|
06
Huyền Trân Công Chúa
|
250
|
477,12
|
3.390,2
|
TT
QLN Đà Lạt
|
|
48
|
06
Yết Kiêu
|
208
|
179
|
1.441
|
C.Ty
cổ phần PICENZA
|
TTQLN
triển khai thu hồi
|
49
|
1A
Quang Trung
|
247
|
(405)
|
(2.993)
|
C.
Ty Hoài Nam
|
Kiến
trúc Tây Ban Nha, đã phục chế lại – TTQLN bàn giao cho nhà đầu tư
|
50
|
1B
Quang Trung
|
161
|
(chung)
|
(chung)
|
nt
|
nt
|
51
|
21
Quang Trung (Số cũ 07)
|
365
|
178,8
|
1.830,3
|
UBND
phường 9
|
|
52
|
21
Quang Trung (Số cũ 09)
|
249,70
|
222,5
|
-
|
UBND
phường 9
|
DT
khuôn viên tính chung nhà số 7+9 Quang Trung ( nhà số 9 đã cải tạo, xây dựng
trụ sở làm việc của UBND phường)
|
53
|
38
Quang Trung ( Số cũ 08 )
|
380
|
235
|
3.020
|
Báo
Lâm Đồng
|
|
54
|
40
Quang Trung (Số cũ 10 )
|
336
|
159,2
|
2.836
|
C.
Ty cổ phần du lịch Lâm Đồng
|
|
55
|
50
Quang Trung ( Số cũ 18 )
|
310
|
310
|
3.780
|
Hội
Nông dân tỉnh ( Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân đang sử dụng)
|
Đã
cải tạo, xây dựng trụ sở làm việc
|
56
|
52
Quang Trung (Số cũ 20)
|
246
|
108,75
|
1.837
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
|
57
|
42
Quang Trung ( Số cũ 22 )
|
281
|
106
|
2.116
|
Công
đoàn công chức LĐ
|
|
58
|
24
Quang Trung
|
392
|
196
|
4.768
|
VP.
Tỉnh ủy Lâm Đồng
|
|
59
|
57
Quang Trung ( Số cũ 27 )
|
505
|
481
|
4.610
|
UBMTTQ
VN tỉnh LĐ
|
|
60
|
59
Quang Trung (Số cũ 29 )
|
307
|
150,00
|
4.273
|
LĐLĐ
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
61
|
61
Quang Trung (Số cũ 31 )
|
358
|
119,66
|
2.010
|
Tỉnh
hội phụ nữ Lâm Đồng
|
|
62
|
02
Nguyễn Du
|
211
|
145,24
|
870,7
|
Hội
Văn học nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng
|
|
63
|
03
Nguyễn Du
|
550
|
5.440
|
Hoàng
Anh Gia Lai
|
Đã
tháo dỡ xây dựng công trình mới
|
|
64
|
19
Nguyễn Du
|
254
|
127
|
2.389
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
Đã
cải tạo, sửa chữa
|
65
|
34
Nguyễn Du
|
255
|
202,7
|
1.034,2
|
C.
Ty TNHH Khang Phú
|
Đã
cải tạo, sửa chữa
|
66
|
14
Phó Đức Chính
|
130
|
1.040
|
Hoàng
Anh Gia Lai
|
Đã
tháo dỡ xây dựng công trình mới
|
|
67
|
14A
Phó Đức Chính
|
154
|
724
|
Hoàng
Anh Gia Lai
|
Đã
tháo dỡ xây dựng công trình mới
|
|
68
|
16
Phó Đức Chính
|
213
|
1.616
|
Hoàng
Anh Gia Lai
|
Đã
tháo dỡ xây dựng công trình mới
|
|
69
|
03
Yên Thế
|
250
|
207,00
|
1.500
|
Ban
QL rừng Đa Nhim
|
|
70
|
04
Yên Thế
|
575
|
363
|
3.380
|
Chi
cục Kiểm lâm tỉnh
|
|
71
|
03
Hoàng Hoa Thám
|
492
|
246
|
2.760,77
|
TT
QLN quản lý
|
|
72
|
68
Hoàng Diệu
|
199
|
135,05
|
957,75
|
TT
QLN quản lý
|
|
73
|
72
Hoàng Diệu
|
170
|
148,31
|
643
|
TT
QLN quản lý
|
|
74
|
01
Hàn Thuyên
|
199
|
134,03
|
1.286,79
|
TT
QLN quản lý
|
|
75
|
02
Hàn Thuyên
|
370
|
165,04
|
2.826,19
|
TT
QLN quản lý
|
|
76
|
07
Hàn Thuyên
|
309,72
|
236,08
|
2.013,19
|
TT
QLN quản lý
|
|
77
|
29
Yersin
|
392
|
196
|
1.638
|
Trường
CĐ sư phạm Đà Lạt
|
Tổng số: 77 biệt thự
DANH
SÁCH BIỆT THỰ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC THUỘC NHÓM 3
STT
|
Biển số - Đường phố
|
Nhà
|
Diện tích đất (m2)
|
Đơn vị sử dụng
|
Ghi chú
|
|
DTSD (m2)
|
DTXD (m2)
|
|||||
01
|
04 Huỳnh Thúc Kháng
|
269
|
168,39
|
1.146
|
C. Ty TNHH TM Hoàn Kiệt
|
Ít giá trị về kiến trúc, khuôn
viên chia cắt – TTQLN đang bàn giao
cho nhà đầu tư
|
02
|
12 Huỳnh Thúc Kháng
|
170
|
93,01
|
1.440
|
C.Ty TNHH Hoàng Tử
|
TTQLN đã bàn giao cho nhà đầu tư
|
03
|
04 Nguyễn Viết Xuân
|
150
|
106,9
|
2.321
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
Nhà làm việc 2 tầng, đã cải tạo,
xây dựng lảm trụ sở
|
04
|
08B Nguyễn Viết Xuân
|
479
|
417
|
550
|
Ít giá trị về kiến trúc, đã XD
xen cấy trong khuôn viên
|
|
05
|
10 Nguyễn Viết Xuân
|
185
|
242,99
|
1.251,48
|
TT QLN quản lý
|
Ít giá trị về kiến trúc
|
06
|
12 Nguyễn Viết Xuân
|
160
|
128,26
|
642,92
|
TT QLN quản lý
|
Ít giá trị về kiến trúc
|
07
|
14 Nguyễn Viết Xuân
|
289
|
146,79
|
1.096,36
|
TT QLN quản lý
|
|
08
|
21 Lê Hồng Phong
|
285
|
182,00
|
930
|
Ít giá trị về kiến trúc ( Đã bàn
giao cho nhà đầu tư)
|
|
09
|
03 Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
172
|
143,66
|
1.039
|
C. Ty CPĐT PT HALIFAM
|
Ít giá trị về kiến trúc – TTQLN
đang triển khai thu hồi.
|
10
|
10 Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
154
|
95,7
|
1.553
|
UBND P.1
|
Ít có giá trị về kiến trúc
|
11
|
03 Thủ Khoa Huân
|
293
|
108,07
|
818
|
TT QLN quản lý
|
Không có giá trị về kiến trúc,
đã xuống cấp
|
12
|
04 Thủ Khoa Huân
|
193
|
150
|
1.941
|
Đài PTTH Đà Lạt
|
|
13
|
07 Thủ Khoa Huân
|
285
|
235
|
843
|
TTQLN quản lý cho thuê
|
Trường Đại học thủy lợi (D9H2 )
thuê
|
14
|
07 Phan Chu Trinh
|
193
|
137,05
|
1.461
|
Trung tâm nhân ái Đại Hưng Phát
|
Đã tháo dỡ triển khai dự án
|
15
|
03 Pasteur
|
536,4
|
222
|
1.657
|
Trường nuôi dạy trẻ điếc
|
Đã cải tạo, sửa chữa
|
16
|
10 Pasteur
|
587
|
360,00
|
(3.512)
|
Bộ Tư pháp
|
Đã cải tạo, sửa chữa
|
17
|
12 Pasteur
|
174
|
190,00
|
(Chung)
|
Bộ Tư pháp
|
Đã cải tạo, sửa chữa
|
18
|
11 Pasteur
|
244
|
128,50
|
1.688
|
C.Ty TNHH Việt Đặng
|
TTQLN đã bàn giao cho nhà đầu tư
|
19
|
20 Pasteur
|
1.567
|
893,00
|
2.238
|
Quỹ đầu tư và Phát triển
|
Đã cải tạo, XD xen cấy, không còn
nguyên gốc biệt thự cũ
|
20
|
35B Pasteur
|
206
|
118,87
|
1.720,80
|
TT Quan trắc môi trường
|
Kiến trúc ít giá trị, nằm trong hẻm,
đã XD xen cấy
|
21
|
37 Pasteur
|
345
|
210,00
|
2.541
|
C. Ty TNHH Thương mại dịch vụ du
lịch xuyên việt Oil
|
Biệt thự ít giá trị kiến trúc, đã
XD xen cấy trong khuôn viên thêm trụ sở
|
22
|
01 Hải Thượng
|
259
|
181
|
1.109,80
|
Trung tâm BVBM&TE LĐ
|
Nhà biệt lập, ít giá trị kiến
trúc, đã cải tạo, xây dựng làm trụ sở
|
23
|
01 Hoàng Diệu (Số cũ 03)
|
259
|
164
|
1.018,16
|
Hội Chữ thập đỏ LĐ
|
Ít giá trị về kiến trúc, khuôn
viên bị chia cắt.
|
24
|
62 Hoàng Diệu
|
289,12
|
190,5
|
574,20
|
UBND phường 5
|
Ít giá trị về kiến trúc, khuôn
viên bị chia cắt. (Đã cải tạo, xây dựng làm trụ sở)
|
25
|
64 Hoàng Diệu
|
289
|
90,40
|
643
|
C. Ty CP ĐT phát triển HALIFAM
|
TTQLN đang triển khai thu hồi
|
26
|
05 Hàn Thuyên
|
416
|
190,49
|
643,25
|
TTQLN Đà Lạt quản lý
|
|
27
|
78B Trạng Trình
|
172
|
85,18
|
986,22
|
TTQLN Đà Lạt quản lý
|
|
28
|
78C Trạng Trình
|
154
|
104,70
|
1179,8
|
C. Ty Đỉnh Vàng thuê
|
TTQLN đã bàn giao cho nhà đầu tư
|
29
|
43 Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
250
|
171,36
|
1.911
|
Bệnh viện Nhân Đức thuê
|
Ít giá trị về kiến trúc, nằm sâu
dưới cốt đường XVNT
|
30
|
02 Lê Thánh Tôn
|
183
|
128,18
|
2.157
|
C. Ty CP PICENZA
|
Ít giá trị về kiến trúc, khuôn
viên bị chia cắt – TTQLN đang triển khai thu hồi
|
31
|
03 Chu Văn An
|
185
|
237,00
|
2.056
|
Ban quản lý DA (ODA)
|
Kết cấu không còn bền vững, không
có khuôn viên xung quanh
|
32
|
04 Hồ Tùng Mậu
|
187
|
129,00
|
400
|
TTQLN Đà Lạt quản lý
|
Nhà đơn lẻ, ít giá trị kiến trúc,
nằm sát lộ giới đường
|
33
|
01 Trần Quý Cáp
|
181
|
144,25
|
1.211
|
C. Ty CP thực phẩm Lâm Đồng
|
Đã tháo dỡ xây dựng công trình mới
|
34
|
01 Đống Đa
|
170
|
58,87
|
1638,2
|
C. Ty TNHH Thành Nam
|
Nhà gỗ, xuống cấp, ít giá trị về
KT
|
35
|
02 Đống Đa
|
96
|
58,87
|
1.413
|
C. Ty TNHH Thành Nam
|
Nhà gỗ, xuống cấp, ít giá trị về
KT
|
36
|
13 Trần Hưng Đạo
|
457
|
302,98
|
2.447,8
|
TT QLN Đà Lạt quản lý
|
Nhà hư hỏng xuống cấp
|
37
|
49/2 Phạm Hồng Thái
|
353
|
310
|
3.214
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
|
38
|
5/1 Hùng Vương
|
171
|
(246,56)
|
(1.207)
|
C. Ty Đầu tư TM Sài Gòn
|
Nhà biệt lập, đơn lẻ, ít giá trị
về kiến trúc – TTQLN đang triển khai thu hồi
|
39
|
5/2 Hùng Vương
|
276
|
(chung)
|
(chung)
|
C. Ty Đầu tư TM Sài Gòn
|
Khuôn viên bị chia cắt, nằm sâu
trong đường hẻm – TTQLN đang triển khai thu hồi
|
40
|
17 Hùng Vương
|
235
|
236,34
|
2.689
|
C. Ty TNHH Áo cưới thời trang
Thanh Hằng
|
TTQLN đã bàn giao cho nhà đầu tư
|
41
|
33 Hùng Vương
|
564
|
298
|
5.774,8
|
Viện Điều Dưỡng
|
Đã cải tạo, xây dựng thêm trụ sở
|
42
|
39 Hùng Vương
|
883
|
662,00
|
3.711
|
Tập đoàn viễn thông quân đội
Viettel
|
Ít giá trị kiến trúc, đã XD xen cấy
trong khuôn viên
|
43
|
48A Hùng Vương
|
139
|
85,50
|
(2.410)
|
C. Ty CP ĐTTM Hoàng Cầu
|
TTQLN đang bàn giao cho nhà đầu
tư
|
44
|
48B Hùng Vương
|
128
|
85,50
|
Chung
|
C. Ty CP ĐTTM Hoàng Cầu
|
TTQLN đang bàn giao cho nhà đầu
tư
|
45
|
50 Hùng Vương
|
225
|
166,36
|
2.956
|
C. Ty cấp thoát nước Lâm Đồng
|
Đã tháo dỡ xây dựng công trình mới
|
46
|
56 Hùng Vương
|
225
|
166,36
|
2.956
|
C. Ty Đầu tư TM Sài Gòn
|
Nhà đơn lẻ, ít giá trị về kiến
trúc
|
47
|
24 Trần Phú
|
440
|
237,50
|
1.753
|
Chi cục tiêu chuẩn - Đo lường chất
lượng tỉnh Lâm Đồng
|
|
48
|
26 Trần Phú
|
1.464
|
(784,00)
|
(3.007)
|
||
49
|
28 Trần Phú
|
(chung)
|
(chung)
|
(chung)
|
Đã cải tạo lại thành nhà làm việc
|
|
50
|
29 Thi Sách
|
261
|
228
|
1.501,7
|
UBND phường 6
|
Đã cải tạo, xây dựng làm trụ sở
|
51
|
12 Quang Trung
|
221
|
166,63
|
3.032
|
C. Ty CP PICENZA
|
TTQLN đang triển khai thu hồi
|
52
|
25 Quang Trung (Số cũ15)
|
674
|
232,3
|
2.328,2
|
Tỉnh Đoàn Lâm Đồng
|
Đã cải tạo
|
53
|
23
Quang Trung
|
247
|
220,30
|
1.999
|
C. Ty
CP Truyền hình cáp NTH
|
Đã tháo dỡ triển khai dự án
|
54
|
26 Phù Đổng Thiên Vương
|
231
|
193,7
|
230
|
UBND phường 8
|
Đã cải tạo, xây dựng làm trụ sở
|
55
|
02B Ba Tháng Tư
|
250
|
125
|
1.233,8
|
Hội Cựu Chiến binh tỉnh
|
Ít giá trị về kiến trúc (Đã cải tạo,
xây dựng làm trụ sở)
|
56
|
08 Ba Tháng Tư
|
521
|
359,00
|
1.107
|
Ban Tôn giáo - Ban TĐKT
|
Biệt thự ít giá trị kiến trúc, nằm
sâu dưới cốt đường Ba Tháng Tư
|
57
|
10 Ba Tháng Tư
|
799
|
221,76
|
1.977
|
UBND phường 3, thành phố Đà Lạt
quản lý
|
|
58
|
11 Ba Tháng Tư
|
127
|
158,37
|
817
|
C. Ty TNHH Áo cưới thời trang
Thanh Hằng
|
TTQLN đang triển khai thu hồi
|
59
|
16 Ba Tháng Tư
|
172
|
124,12
|
792
|
TT QLN - 04 hộ thuê ở
|
|
60
|
29 Ba Tháng Tư
|
834
|
269,28
|
2.563
|
Ban QLDA ĐTXD Đà Lạt
|
Không phải kiến trúc BT (K/S Lê
Nguyễn)
|
61
|
02 Đoàn Thị Điểm
|
272,65
|
194,65
|
1.338
|
UBND phường 4
|
Biệt thự đơn lẻ, đã cải tạo, xây
dựng làm trụ sở.
|
62
|
10 Huyền Trân Công Chúa
|
598,34
|
361,0
|
984,50
|
TT QLN quản lý
|
|
63
|
12 Huyền Trân Công Chúa
|
247,33
|
123,66
|
1.136
|
TT QLN quản lý
|
|
64
|
24B Trần Bình Trọng
|
119
|
79,89
|
1.321,15
|
TT QLN quản lý
|
Ít giá trị về kiến trúc
|
65
|
25 Đinh Tiên Hoàng
|
172
|
168,85
|
632,5
|
DNTN Hoàng Ân
|
TTQLN đã bàn giao cho nhà đầu tư
|
66
|
07 Nguyễn Du
|
154
|
1.562
|
Tập
đoàn Quốc tế Năm sao
|
Đã
tháo dỡ triển khai dự án
|
|
67
|
07A Nguyễn Du
|
416
|
1.417
|
Tập
đoàn Quốc tế Năm sao
|
Đã
tháo dỡ triển khai dự án
|
|
68
|
08
Nguyễn Du
|
320,1
|
1.314
|
Tập
đoàn Quốc tế Năm sao
|
Đã
tháo dỡ triển khai dự án
|
|
69
|
8Y
Nguyễn Du
|
211,8
|
1.021
|
Tập
đoàn Quốc tế Năm sao
|
Đã
tháo dỡ triển khai dự án
|
|
70
|
09
Nguyễn Du
|
434,4
|
1.610
|
Tập
đoàn Quốc tế Năm sao
|
Đã
tháo dỡ triển khai dự án
|
|
71
|
10
Nguyễn Du
|
495,2
|
4.011
|
Tập
đoàn Quốc tế Năm sao
|
Đã
tháo dỡ triển khai dự án
|
|
72
|
11
Nguyễn Du
|
417,3
|
3.046
|
Tập
đoàn Quốc tế Năm sao
|
Đã
tháo dỡ triển khai dự án
|
|
73
|
12
Nguyễn Du
|
299,8
|
904
|
Tập
đoàn Quốc tế Năm sao
|
Đã
tháo dỡ triển khai dự án
|
|
74
|
13
Nguyễn Du
|
469,8
|
2.893
|
Tập
đoàn Quốc tế Năm sao
|
Đã
tháo dỡ triển khai dự án
|
|
75
|
14
Nguyễn Du
|
223,5
|
1.258
|
Tập
đoàn Quốc tế Năm sao
|
Đã
tháo dỡ triển khai dự án
|
|
76
|
15
Nguyễn Du
|
304,6
|
2.160
|
Tập
đoàn Quốc tế Năm sao
|
Đã
tháo dỡ triển khai dự án
|
|
77
|
15B
Nguyễn Du
|
236
|
1.818
|
Tập
đoàn Quốc tế Năm sao
|
Đã
tháo dỡ triển khai dự án
|
|
78
|
14B
Phó Đức Chính
|
284
|
2.991
|
Tập
đoàn Quốc tế Năm sao
|
Đã
tháo dỡ triển khai dự án
|
|
79
|
16 Phó
Đức Chính
|
368
|
5.925
|
Tập
đoàn Quốc tế Năm sao
|
Đã
tháo dỡ triển khai dự án
|
|
80
|
06 Yên Thế
|
179
|
80,00
|
822
|
Đã bàn giao cho người trúng đấu
giá
|
|
81
|
16 Hoàng Diệu
|
227
|
855
|
TT QLN quản lý
|
Tổng
số: 81 biệt thự
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.